Gói cước Viettel FT50
Cước phí
50.000đ
Thời hạn sử dụng
7 ngày
Dung lượng data 4G tốc độ cao
7GB/7 ngày
Cú pháp đăng ký qua SMS
FT50 UP gửi 290
FT50 - Gói cước 4G Viettel thông dụng chỉ với 50.000đ, người dùng sở hữu ngay 7GB data/7ngày (1GB/ngày), ưu đãi miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Đăng ký soạn tin nhắn FT50 UP gửi 290
Tổng quan gói cước FT50
Tên gói cước: FT50
Cước phí: 50.000đ
Thời hạn sử dụng: 7 ngày
Dung lượng: 7GB/7ngày (1GB/ngày)
Ưu đãi đặc biệt: Miễn phí cước gọi nội mạng dưới 10 phút
Đối tượng áp dụng: Thuê bao di động trả trước mạng Viettel nằm trong danh sách được hưởng ưu đãi
Đăng ký qua SMS: FT50 UP gửi 290
Cách đăng ký gói cước FT50
Để đăng ký gói cước FT50 của Viettel, bạn có thể lựa chọn một trong các phương thức sau:
1. Đăng ký qua tin nhắn SMS:
Đây là cách đơn giản và nhanh nhất. Bạn chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp FT50 UP gửi 290. Sau khi gửi, bạn sẽ nhận được thông báo xác nhận đăng ký thành công và bắt đầu sử dụng gói cước. Hoặc bạn có thể click nút đăng ký trên website viettelup.vn, hỗ trợ bạn soạn tin nhắn nhanh hơn.
2. Đăng ký trên ứng dụng My Viettel
Bước 1: Tải ứng dụng My Viettel từ App Store hoặc Google Play.
Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản của bạn hoặc đăng ký tài khoản mới nếu chưa có.
Bước 3: Trong ứng dụng, chọn mục “Đăng ký gói cước” và tìm đến gói FT50, sau đó làm theo hướng dẫn để đăng ký.
3. Đăng ký qua mã USSD
Bước 1: Trên bàn phím điện thoại, bấm *098#, bấm nút “Gọi" để tiếp tục
Bước 2: Tìm và chọn gói FT50 theo hướng dẫn và xác nhận đăng ký
4. Đăng ký trên Website portal viettel.vn/vietteltelecom.vn
Bước 1: Truy cập Website portal của Viettel tại viettel.vn.
Bước 2: Điền số điện thoại của bạn và xác nhận OTP để đăng nhập.
Bước 3: Tìm kiếm gói cước FT50 trong phần “GÓI CƯỚC THOẠI+SMS". Chọn gói cước và thực hiện đăng ký qua tài khoản điện thoại.
5. Đăng ký tại cửa hàng Viettel
Đến trực tiếp các cửa hàng hoặc điểm giao dịch của Viettel.
Nhân viên tại cửa hàng sẽ hỗ trợ bạn đăng ký gói cước FT50. Đừng quên mang theo giấy tờ tùy thân và số điện thoại cần đăng ký.
6. Đăng ký qua tổng đài Chăm sóc khách hàng Viettel
Gọi đến tổng đài Viettel (số 1800 8098 hoặc 198). Nhấn phím 3 để đăng ký data 4G Viettel siêu tốc độ. Hoặc phím 5 để gặp trực tiếp nhân viên tư vấn hỗ trợ trực tiếp.
Điều kiện để đăng ký gói cước FT50
Thuê bao di động của Viettel chính chủ: Yêu cầu này thường áp dụng cho việc quản lý thuê bao và đăng ký các dịch vụ của Viettel.
Thuê bao nằm trong danh sách được hưởng ưu đãi
Tài khoản chính đủ số dư: Thuê bao cần có đủ số dư trong tài khoản chính là 50.000 đồng để đăng ký gói cước.
Cách quản lý gói cước FT50
Để kiểm tra dung lượng data gói cước: Soạn "KTTK" gửi 191 (miễn phí)
Để hủy gói FT50: Soạn "HUY FT50" gửi 191 (miễn phí)
Tổng đài CSKH Viettel: 198 (miễn phí)
Danh sách gói cước gọi phổ biến nhất của Viettel
Nhằm đáp ứng nhu cầu nghe gọi của khách hàng, Viettel ra mắt nhiều gói cước khác nhau theo từng mục đích sử dụng. Cụ thể:
Các gói cước gọi nội mạng Viettel
TÊN GÓI | ƯU ĐÃI | ĐƠN GIÁ | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|
MP5X | 50 phút gọi nội mạng | 5.000đ (24h) | |
MP15K | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút | 15.000đ (3 ngày) | |
MP30K | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút | 30.000đ (7 ngày) | |
MP30 | 300 phút gọi nội mạng | 30.000đ (30 ngày) | |
MP30X | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 500 phút) | 30.000đ (30 ngày) | |
MP50 | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút | 50.000đ (30 ngày) | |
MP50X | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 500 phút) | 50.000đ (30 ngày) | |
MP70 | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút | 70.000đ (30 ngày) | |
MP70X | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1000 phút) | 70.000đ (30 ngày) | |
MP90 | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút | 90.000đ (30 ngày) | |
MP90X | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1000 phút) | 90.000đ (30 ngày) | |
MP120 | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút | 120.000đ (30 ngày) | |
MP120X | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1000 phút) | 120.000đ (30 ngày) |
TÊN GÓI | ƯU ĐÃI | ĐƠN GIÁ | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|
V20 | 50 phút gọi nội mạng | 20.000đ (30 ngày) | |
V20S | 200 phút gọi nội mạng | 20.000đ (30 ngày) | |
DK50 | 500 phút gọi nội mạng | 50.000đ (30 ngày) | |
KM29 | 100 phút gọi nội mạng | 29.000đ (30 ngày) | |
KM49 | 200 phút gọi nội mạng | 49.000đ (30 ngày) | |
KM69 | 350 phút gọi nội mạng | 69.000đ (30 ngày) | |
KM99 | 500 phút gọi nội mạng | 99.000đ (30 ngày) | |
KM119 | 750 phút gọi nội mạng | 119.000đ (30 ngày) |
Các gói cước Data và miễn phí gọi
GÓI CƯỚC | ƯU DÃI | ĐƠN GIÁ | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|
7GB (1GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. | 50.000đ (7 ngày) | ||
21GB (3GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút. Miễn phí 25 phút gọi ngoại mạng. | 100.000đ (7 ngày) | ||
30GB (1GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng. | 90.000đ (30 ngày) | ||
45GB (1.5GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng. | 120.000đ (30 ngày) | ||
60GB (2GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Miễn phí 80 phút gọi ngoại mạng. | 150.000đ (30 ngày) | ||
120GB (4GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng. | 160.000đ (30 ngày) | ||
180GB (6GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút. Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng. | 180.000đ (30 ngày) | ||
240GB (8GB/ngày) Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút. Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng. | 200.000đ (30 ngày) |
Các gói gọi ngoại mạng và nội mạng Viettel
TÊN GÓI | ƯU ĐÃI | ĐƠN GIÁ | ĐĂNG KÝ |
---|---|---|---|
T100 | 500 phút nội mạng 50 phút ngoại mạng | 100.000đ (30 ngày) | |
T150 | 1500 phút nội mạng 50 phút ngoại mạng | 150.000đ )30 ngày) |
Gói cước tương tự
50.000đ/7 ngày